HYUNDAI ACCENT
Ưu đãi và khuyến mãi Tháng 12/2023:
- Mua xe trả góp đến 85% giá trị xe
- Hỗ trợ check thông tin miễn phí
- Tặng combo phụ kiện chính hãng theo xe
- Nhận báo giá lăn bánh miễn phí
-
426.000.000 đ
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
HYUNDAI VĨNH LONG Xin kính chào quý khách! Liên hệ ngay phòng kinh doanh qua Số : 0787.528.386 Để nhận được báo giá và combo quà tặng cho xe mới nhất. Được lái thử xe để trãi nghiệm và phục vụ hoàn toàn miễn phí Tư vấn tận tâm - chuyên nghiệp |
Bảng giá xe Hyundai Accent 2023 | |||
Phiên bản | Giá xe | Giá Khuyến Mãi | |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426 | 407 | |
Accent 1.4 MT | 472 | 457 | |
Accent 1.4 AT | 501 | 476 | |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542 | 516 |
Thông tin xe Hyundai Accent 2023
Hyundai Accent bản nâng cấp giữa vòng đời thứ 5 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.600 mm. Thông số này giúp Accent trở thành chiếc sedan hạng B rộng bậc nhất phân khúc.
Ngoại thất Hyundai Accent 2023
Cũng trong lần làm mới này, Hyundai Accent 2022-2023 có màn lột xác ấn tượng với sự thay đổi rõ rệt ở lưới tản nhiệt cải tiến, dạng hình thang ngược làm từ khối hình học dạng mắt xích cá tính, tạo nên ngoại hình khỏe khoắn và thể thao cho chiếc xe.
Hai bên đầu xe là cụm đèn pha Projector thiết kế góc cạnh, vuốt ngược ra sau theo hình lưỡi liềm mang đến cái nhìn sắc sảo, cá tính cho mẫu seda hạng B nhà Hyundai. Đèn ban ngày LED tạo hình móc câu đầy ấn tượng. Hốc đèn sương mù phía dưới tinh chỉnh lại có phần gọn gàng hơn.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hyundai Accent nâng cấp mang đến cái nhìn thể thao hơn với tấm hướng gió hạ thấp ở mui xe, phần thân sở hữu nhiều chi tiết dập nổi. Tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu gập, chỉnh điện có chức năng sấy kính và tích hợp đèn báo rẽ. Bộ la-zăng 16 inch 5 chấu lớn tạo hình khá độc đáo song sự thay đổi này khiến nhiều người cảm thấy tiếc nuối thiết kế cũ hơn.
Phía sau là cụm đèn hậu LED 3D tạo hình chữ L ngược, mảnh mang đến cái nhìn độc đáo, kết hợp bộ khuếch tán gió. Cản sau cũng được làm mới tích hợp ống xả giả mạ crom sáng bóng, bên trong có dải đèn phản quang, nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao cho mẫu xe Hàn.
Nội thất Hyundai Accent 2023
Nội thất xe Hyundai Accent 2022-2023
Không gian nội thất xe Hyundai Accent tiếp tục áp dụng triết lý HMI mới với thiết kế hướng về người lái, tương tự Elantra hay Tucson cùng nhà. Khu vực bảng điều khiển trung tâm được sắp đặt theo chiều ngang với màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp camera lùi. Ngoài ra, Accent 2023 còn sở hữu hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống giải trí như kết nối Bluetooth/USB/MP4/Radio/AUX, kết nối Apple CarPlay hay Android Auto.
![]() |
![]() |
![]() |
Ngoài các tiện ích trên, khu vực giải trí trung tâm còn trang bị bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam, cung cấp các điểm dịch vụ 3S, trạm xăng, điểm dịch vụ,...
Trong khi đó, vô lăng trên Accent nâng cấp được bọc da cao cấp, tích hợp các phím bấm điều khiển rảnh tay hỗ trợ tài xế. Màn hình phía sau tay lái là loại LCD 4,2 inch hiển thị các cài đặt trên xe.
Một số trang bị khác có thể kể đến như điều hòa tự động, ngăn chứa đồ tích hợp làm mát, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, đèn pha tự động, gương chiếu hậu chống chói, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chống chối, cốp sau điều khiển điện thông minh... Đặc biệt, cửa sổ trời và sạc không dây là những tiện nghi mà Accent hơn hẳn các đối thủ cùng nhóm.
Động cơ Hyundai Accent 2023
Hyundai Accent 2022-2023 vẫn tiếp tục sử dụng động cơ Kappa 1.4L MPI, công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút, kết nối hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.
Công nghệ an toàn trên Hyundai Accent 2023
Hyundai Accent 2023 sở hữu loạt tính năng an toàn hiện đại đáng chú ý như:
- Hệ thống phanh chống bó cứng ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Phanh khẩn cấp BA
- Cân bằng điện tử ESC
- Kiểm soát thân xe VSM
- Khởi hành ngang dốc HAC
- Chống trộm Immobilizer
- Cảm biến lùi
- 6 túi khí
-
Thông số kỹ thuật
Thông tin chung Chiều dài cơ sở (mm) 2,600 Kích thước tổng thể (DxRxC) 4,440 x 1,729 x 1,470 Khoảng sáng gầm xe (mm) 150 Động cơ Mã động cơ Kappa 1.4 MPI Dung tích công tác (cc) 1,368 Công suất cực đại (Ps) 100/6,000 Momen xoắn cực đại (N.m) 132/4,000 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 45 Hệ thống dẫn động Hệ thống dẫn động FWD Hộp số Mã hộp số 6MT Hệ thống treo Trước MacPherson Sau Thanh cân bằng (CTBA) Vành & Lốp xe Chất liệu lazang Hợp kim nhôm Lốp dự phòng Vành cùng cỡ, giống lốp chính Thông số lốp 185/65 R15 Ngoại thất Gương chiếu hậu gập điện ● Đèn chiếu góc ● Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ ● Cốp sau mở điều khiển từ xa ● Đèn sương mù Projector ● Cụm đèn pha Bi-Halogen Projector Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED Có Các trang bị khác Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ THÔNG SỐ Accent 1.4 MT Accent 1.4 AT Accent 1.4 AT Đặc biệt NGOẠI THẤT CẢM BIẾN ĐÈN TỰ ĐỘNG – Cảm biến đèn tự động ● ● ● ĐÈN HỖ TRỢ VÀO CUA – Đèn hỗ trợ vào cua ● ● ● CHẮN BÙN – Chắn bùn trước sau ● ● ● ĐÈN PHA – Đèn LED định vị ban ngày ● ● ● AN TEN – An ten vây cá mập ● ● ● CỤM ĐÈN TRƯỚC – Đèn LED chạy ban ngày ● ● ● CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED – Cụm đèn hậu dạng LED ● ● ● NỘI THẤT TRANG BỊ TRONG XE – Điều khiển hành trình Cruise Control – – ● HỆ THỐNG GIẢI TRÍ – Hệ thống giải trí Màn hình giải trí 8″ tích hợp Apple Carplay, Android Auto Màn hình giải trí 8″ tích hợp Apple Carplay, Android Auto Màn hình giải trí 8″ tích hợp Apple Carplay, Android Auto HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG – AVN tích hợp camera lùi ● ● ● – Hệ thống AVN định vị dẫn đường ● ● ● VÔ LĂNG – Vô lăng bọc da ● ● ● – Vô lăng trợ lực + gật gù ● ● ● – Bọc da vô lăng và cần số ● ● ● GHẾ – Cửa gió điều hòa ghế sau ● ● ● NGĂN LÀM MÁT – Ngăn làm mát ● ● ● TAY LÁI & CẦN SỐ – Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm ● ● ● CỬA SỔ TRỜI – Cửa sổ trời – – ● CHẤT LIỆU BỌC GHẾ – Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Da TIỆN NGHI – Màn hình hiển thi Digital Digital Digital – Taplo siêu sáng ● ● ● – Số loa 6 6 6 – AUX+USB ● ● ● – Bluetooth ● ● ● – Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm – ● ● AN TOÀN HỆ THỐNG AN TOÀN – Cảm biến lùi ● ● ● – Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS ● ● ● – Hệ thống cân bằng điện tử – ESC ● ● ● – Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn – – ● – Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA ● ● ● – Hệ thống phân phối lực phanh – EBD ● ● ● – Hệ thống chống trượt thân xe – VSM ● ● ● – Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC ● ● ● – Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer ● ● ● – Camera lùi ● ● ● HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO – TCS – Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS ● ● ● TÚI KHÍ – Số túi khí 2 2 6 KHÓA CƯẢ TỰ ĐỘNG THEO TỐC ĐỘ – Khóa cưả tự động theo tốc độ ● ● ●